STT
|
Tên đề tài
|
Mã số
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu thiết kế anten phân cực trực giao cho các trạm truy cập vô tuyến 5G trong nhà.
|
T2022.757.13
|
ThS. Lê Thị Cẩm Hà
|
2022
|
2
|
Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng cảm biến không dây thu thập dữ liệu đa điểm, đa mục tiêu ứng dụng cho phân tích và khuyến nghị tối ưu năng lượng điện, quan trắc ô nhiễm không khí sử dụng tại Trường Đại học Quy Nhơn.
|
T2022.758.14
|
ThS. Nguyễn Đình Luyện
|
2022
|
3
|
Nghiên cứu bài thí nghiệm đo lường điều khiển giải pháp IoT phục vụ thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Quy Nhơn
|
T2022.759.15
|
TS. Đỗ Văn Cần
|
2022
|
4
|
Nghiên cứu an toàn kênh vật lý chuyển tiếp thông tin MIMO lớn trong mạng truyền thông vô tuyến nhiều người dùng
|
T2022.760.16
|
TS. Nguyễn Đỗ Dũng
|
2022
|
5
|
Phương pháp thích ứng Video Streaming qua HTTP dựa trên mạng định nghĩa bằng phần mềm SDN
|
T2022.761.17
|
ThS. Phạm Hồng Thịnh
|
2022
|
1
|
Thiết kế mạch cung cấp điện áp ứng dụng trong các bộ thu năng lượng không dây công suất thấp
|
T2021.711.14
|
TS. Nguyễn Văn Hào
|
2021
|
2
|
Nghiên cứu thiết kế hiệu quả giếng trời trong kiến trúc nhà phố
|
T2021.712.15
|
ThS. Nguyễn Thanh Hải
|
2021
|
3
|
Nghiên cứu về bài toán dự báo năng lượng tái tạo
|
T2021.713.16
|
TS. Lê Tuấn Hộ
|
2021
|
4
|
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống truyền thông ánh sáng nhìn thấy sử dụng camera
|
T2021.713.17
|
TS. Nguyễn Duy Thông
|
2021
|
1
|
Xây dựng các bài thí nghiệm IoT phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu của ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
T2020.667.15
|
TS. Huỳnh Nguyễn Bảo Phương
|
2020
|
2
|
Nghiên cứu kỹ thuật bù hồi tiếp gián tiếp cho mạch khuếch đại đa tầng
|
T2020.669.17
|
TS. Huỳnh Công Tú
|
2020
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng bài thí nghiệm chỉnh lưu PWM và nghịch lưu PWM ứng dụng cho phòng thí nghiệm Điện tử công suất
|
T2020.670.18
|
TS. Lê Thái Hiệp
|
2020
|
4
|
Nghiên cứu bộ chỉnh lưu PWM nhằm nâng cao chất lượng điện áp cấp cho các tải sử dụng nguồn điện 1 chiều
|
T2020.671.19
|
ThS. Bùi Văn Vũ
|
2020
|
1
|
Nghiên cứu hệ thống thông tin với xử lý tín hiệu không gian thời gian
|
T2019.620.15
|
TS. Đào Minh Hưng
|
2019
|
2
|
Phân tích hiệu quả giảm thiểu va đập của thiết bị đệm cao su trong kết cấu khung phẳng liền kề chịu động đất
|
T2019.621.16
|
ThS. Đoàn Kiều Văn Tâm
|
2019
|
3
|
Phân tích ứng xử của đất nền dưới tác dụng của tải trọng trên móng nông trong khu vực tỉnh Bình Định
|
T2019.622.17
|
ThS. Nguyễn Thị Khánh Ngân
|
2019
|
4
|
Nghiên cứu, tối ưu bộ lọc tích cực đối với tải hồ quang điện
|
T2019.623.18
|
ThS. Lương Ngọc Toàn
|
2019
|
5
|
Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển vòng dòng stator cho động cơ xoay chiều ba pha dựa trên FPGA
|
T2019.623.19
|
ThS. Lê Nam Dương
|
2019
|
1
|
Nghiên cứu, thiết kế anten mảng phẳng hiệu suất cao, độ lợi lớn sử dụng công nghệ siêu vật liệu
|
|
ThS. Đặng Thị Từ Mỹ
|
2018
|
2
|
Nghiên cứu ảnh hưởng các thiết bị FACTS đến bảo vệ khoảng cách trong hệ thống điện
|
|
TS. Ngô Minh Khoa
|
2018
|
3
|
Phương pháp thi công xây dựng đồng thời để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án
|
|
ThS. Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
2018
|
4
|
Ước lượng trạng thái vận hành của lưới điện tỉnh Bình Định
|
|
TS. Lê Tuấn Hộ
|
2018
|
5
|
Nghiên cứu sử dụng phương pháp lát cắt để tách đảo lưới điện phân phối có nguồn điện phân tán nhằm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
|
|
TS. Nguyễn Duy Khiêm
|
2018
|
1
|
Phân tích ảnh hưởng của kích thước, tiết diện tấm bị nứt đến độ ổn định bằng phương pháp phần tử hữu hạn mở rộng (XFEM)
|
T2017.511.14
|
ThS. Nguyễn Ngọc Thắng
|
2017
|
2
|
Nghiên cứu phương pháp xác định lực căng cáp có kể đến ảnh hưởng của độ chùng và độ cứng chống uốn của cáp bằng cách đo dao động
|
T2017.512.15
|
ThS. Trần Bá Cảnh
|
2017
|
3
|
Phân tích độ nhạy của chuyển vị tấm có vết nứt chịu tải trọng động bằng XFEM và công cụ Wavelet
|
T2017.513.16
|
ThS. Hoàng Công Vũ
|
2017
|
4
|
Nâng cao chất lượng dạy học ngành Kỹ thuật điện – điện tử tại Khoa Kỹ thuật và công nghệ Trường đại học Quy Nhơn.
|
T2017.514.17
|
TS. Nguyễn Ngọc Mỹ
|
2017
|
5
|
Điều khiển nâng cao hiệu suất động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu ứng dụng cho ô tô điện
|
T2017.515.18
|
ThS. Nguyễn An Toàn
|
2017
|